CEFR thể hiện trình độ Tiếng Anh của người học
CEFR description
|
CEFR Code
|
IELTS BAND SCORE
|
Procificient user
( advanced)
|
C2
C1
|
9
7.5-8
|
Independent user
(intermediate- uper
intermediate)
|
B2
B1
|
6.5-7
5.5-6
|
Bảng miêu tả
trình độ người học dựa trên điểm IELTS
IELTS Band Score
|
|
|
9
|
Expert user (thông thạo)
|
Nắm vững ngôn ngữ : diễn đạt
tốt, chính xác, trôi chảy, hiểu hòan toàn ý nghĩa
|
8
|
Very good user ( rất tốt)
|
Nắm vững ngôn ngữ , nhưng
đôi khi mắc những lỗi như không chính xác, không phù hợp, không hiểu rõ trong
1 số trường hợp không phổ biến . Phản ứng tốt với các chủ đề tranh luận phức
tạp.
|
7
|
Good user (tốt)
|
Nắm vửng ngôn ngữ tuy
nhiên đôi khi có sự không chính xác, không phù hợp, không hiểu trong 1 số trường
hợp. Nói chung là vẫn có thể sử dụng tốt ngôn ngữ và phản ứng tốt ở tình huống
phức tạp
|
6
|
Competent user (khá )
|
Sự dụng ngôn ngữ hiệu quả
mặc dù có một số chỗ không hợp và không chính xác. Có thể hiểu và sử dụng tốt
ngôn ngữ trong các tình huống quen
thuôc.
|
5
|
Modest user ( bình thường)
|
Sử dụng được một phần ngôn
ngữ, có thể nắm được ý khái quát trong các tình huống, mặc dù thường xuyên mắc
lỗi. Có thể sử dụng ngôn ngữ trong các lĩnh vực quen thuộc của mình
|
4
|
Limited user ( hạn chế)
|
Có kiến thức cơ bản, bị hạn
chế trong những tình huống quen thuộc, gặp khó khăn khi sử dụng ngôn ngữ phức
tạp.
|
3
|
Extremely limited user ( cực
kì hạn chế)
|
Có thể nói và sử dụng ngôn
ngữ trong những tình huống rất quen thuộc, thường thất bại trong giao tiếp.
|
2
|
Intermittent user (lúc được
lúc không)
|
Không có việc giao tiếp thực
sự, ngoại trừ sử dụng những cú pháp, cấu trúc rất đơn giản để cung cấp thông
tin cơ bản nhất, găp khó khăn trong nói và viết tiếng Anh
|
1
|
Non user ( không biết sử dụng)
|
Hoàn toàn không có khả
năng sử dụng tiếng anh ngoài những từ riêng lẽ
|
0
|
Did not attempt the test (
không tham gia thi)
|
Không có một thông tin nào
để chấm bài thi ( thí sinh bỏ thi )
|
Cách chấm điểm
Kĩ năng nghe
Band score
|
9
|
8.5
|
8
|
7.5
|
7
|
6.5
|
6
|
5.5
|
5
|
4.5
|
4
|
3.5
|
3
|
2.5
|
Score/40
|
39-40
|
37-38
|
35-36
|
32-34
|
30-31
|
26-29
|
23-25
|
18-22
|
16-17
|
13-15
|
10-12
|
8-10
|
6-7
|
4-5
|
Kĩ năng đọc (
academic )
Band score
|
9
|
8.5
|
8
|
7.5
|
7
|
6.5
|
6
|
5.5
|
5
|
4.5
|
4
|
3.5
|
3
|
2.5
|
Score/40
|
39-40
|
37-38
|
35-36
|
33-34
|
30-32
|
27-29
|
23-26
|
19-22
|
15-18
|
13-14
|
10-12
|
8-9
|
6-7
|
4-5
|
Kĩ năng viết :
Đạt được yêu cầu ở
phần 1
Đạt được yêu cầu
ơ phần 2
Viết trôi chảy và
dễ hiểu
Có dẫn chứng linh
hoạt, ngữ pháp đúng và độ chính xác
trong cách dùng từ, hiểu đúng đề.
Kĩ năng nói :
Hiểuu câu hỏi và trả lời lưu loát
Có ví dụ, dẫn chứng
khi cần thiết
Ngữ pháp
Độ chính xác và phát âmTrung tâm tiếng anh Newsky