CẤU TRÚC VÀ VÍ DỤ CÂU THÔNG DỤNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP (3)
31. It is + tính từ
+ ( for smb ) + to do smt
VD: It is difficult
for old people to learn English.
( Người có tuổi học
tiếng Anh thì khó )
32. To be interested
in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
VD: We are
interested in reading books on history.
( Chúng tôi thích
đọc sách về lịch sử )
33. To be bored with
( Chán làm cái gì )
VD: We are bored
with doing the same things everyday.
( Chúng tôi chán
ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )
34. It’s the first
time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
VD: It’s the first time
we have visited this place.
( Đây là lần đầu
tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
35. enough + danh từ
( đủ cái gì ) + ( to do smt )
VD: I don’t have
enough time to study.
( Tôi không có đủ
thời gian để học )
36. Tính từ + enough
(đủ làm sao ) + ( to do smt )
VD: I’m not rich
enough to buy a car.
( Tôi không đủ giàu
để mua ôtô )
37. too + tính từ +
to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )
VD: I’m to young to
get married.
( Tôi còn quá trẻ để
kết hôn )
38. To want smb to
do smt = To want to have smt + PII
( Muốn ai làm gì ) (
Muốn có cái gì được làm )
VD: She wants
someone to make her a dress.
( Cô ấy muốn ai đó
may cho cô ấy một chiếc váy )
= She wants to have
a dress made.
( Cô ấy muốn có một
chiếc váy được may )
39. It’s time smb
did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )
VD: It’s time we
went home.
( Đã đến lúc tôi
phải về nhà )
40. It’s not
necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
( Ai không cần thiết
phải làm gì ) doesn’t have to do smt
VD: It is not
necessary for you to do this exercise.
( Bạn không cần phải
làm bài tập này )
41. To look forward
to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )
VD: We are looking
forward to going on holiday.
( Chúng tôi đang
mong được đi nghỉ )
42. To provide smb
from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )
VD: Can you provide us
with some books in history?
( Bạn có thể cung
cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)
43. To prevent smb
from V_ing (Cản trở ai làm gì )
To stop
VD: The rain stopped
us from going for a walk.
( Cơn mưa đã ngăn
cản chúng tôi đi dạo )
44. To fail to do
smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)
VD: We failed to do
this exercise.
(Chúng tôi không thể
làm bài tập này )
45. To be succeed in
V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)
VD: We were succeed
in passing the exam.
(Chúng tôi đã thi đỗ
)
----------------------------------------------------------------
TRUNG TÂM TIẾNG ANH NEWSKY
ĐC: 292 Âu Cơ, P.10, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Liên Hệ: 0909 990 130 - 3601 67 27