CẤU TRÚC VÀ VÍ DỤ CÂU THÔNG DỤNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP (4)
46. To borrow smt
from smb (Mượn cái gì của ai)
VD: She borrowed
this book from the liblary.
( Cô ấy đã mượn cuốn
sách này ở thư viện )
47. To lend smb smt
(Cho ai mượn cái gì)
VD: Can you lend me
some money?
( Bạn có thể cho tôi
vay ít tiền không? )
48. To make smb do
smt (Bắt ai làm gì)
VD: The teacher made
us do a lot of homework.
( Giáo viên bắt
chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
49. CN + be + so +
tính từ + that + S + động từ.
( Đến mức mà ) CN + động từ + so +
trạng từ
1. The exercise is
so difficult that noone can do it.
( Bài tập khó đến
mức không ai làm được )
2. He spoke so
quickly that I couldn’t understand him.
( Anh ta nói nhanh
đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )
50. CN + be + such +
( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.
VD: It is such a
difficult exercise that noone can do it.
( Đó là một bài tập
quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )
51. It is ( very )
kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)
VD: It is very kind
of you to help me.
( Bạn thật tốt vì đã
giúp tôi )
52. To find it +
tính từ + to do smt
VD: We find it
difficult to learn English.
( Chúng tôi thấy học
tiếng Anh khó )
53. To make sure of
smt ( Bảo đảm điều gì )
that + CN + động từ
1. I have to make
sure of that information.
( Tôi phải bảo đảm
chắc chắn về thông tin đó )
2. You have to make
sure that you’ll pass the exam.
( Bạn phải bảo đảm
là bạn sẽ thi đỗ )
54. It takes ( smb )
+ thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)
VD: It took me an
hour to do this exercise.
( Tôi mất một tiếng
để làm bài này )
55. To spend + time
/ money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì
doing smt làm gì )
VD: We spend a lot
of time on TV.
watching TV.
( Chúng tôi dành
nhiều thời gian xem TV )
56. To have no idea
of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )
VD: I have no idea
of this word = I don’t know this word.
( TÔI không biết từ
này )
57. To advise smb to
do smt ( Khuyên ai làm gì
not to do smt không
làm gì )
VD: Our teacher
advises us to study hard.
( Cô giáo khuyên
chúng tôi học chăm chỉ )
58. To plan to do
smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )
VD: We planed to go
for a picnic.
intended
( Chúng tôi dự định
đi dã ngoại )
59. To invite smb to
do smt ( Mời ai làm gì )
VD: They invited me
to go to the cinema.
( Họ mời tôi đi xem
phim )
60. To offer smb smt
( Mời / đề nghị ai cái gì )
VD: He offered me a
job in his company.
( Anh ta mời tôi làm
việc cho công ty anh ta )
----------------------------------------------------------------
TRUNG TÂM TIẾNG ANH NEWSKY
ĐC: 292 Âu Cơ, P.10, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Liên Hệ: 0909 990 130 - 3601 67 27