CẤU TRÚC VÀ VÍ DỤ CÂU THÔNG DỤNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP (6)
76. To remember
doing ( Nhớ đã làm gì )
VD: I remember
seeing this film.
( Tôi nhớ là đã xem
bộ phim này )
77. To remember to
do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
VD: Remember to do
your homework.
( Hãy nhớ làm bài
tập về nhà )
78. To have smt +
PII ( Có cái gì được làm )
VD: I’m going to
have my house repainted.
( Tôi sẽ sơn lại nhà
người khác sơn, không phải mình sơn lấy )
= To have smb do smt
( Thuê ai làm gì )
VD: I’m going to
have the garage repair my car.
= I’m going to have
my car repaired.
79. To be busy doing
smt ( Bận rộn làm gì )
VD: We are busy
preparing for our exam.
( Chúng tôi đang bận
rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
80. To mind doing
smt ( Phiền làm gì )
VD: Do / Would you
mind closing the door for me?
( Bạn có thể đóng
cửa giúp tôi không? )
81. To be used to
doing smt ( Quen với việc làm gì )
VD: We are used to
getting up early.
( Chúng tôi đã quen
dậy sớm )
82. To stop to do
smt ( Dừng lại để làm gì )
VD: We stopped to
buy some petrol.
( Chúng tôi đã dừng
lại để mua xăng )
83. To stop doing smt
( Thôi không làm gì nữa )
VD: We stopped going
out late.
( Chúng tôi thôi
không đi chơi khuya nữa )
84. Let smb do smt (
Để ai làm gì )
VD: Let him come in.
(
Để anh ta vào )
----------------------------------------------------------------
TRUNG TÂM TIẾNG ANH NEWSKY
ĐC: 292 Âu Cơ, P.10, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Liên Hệ: 0909 990 130 - 3601 67 27