Các thuật ngữ tiếng Anh thông dụng - Ngành ngân hàng

Trung tâm tiếng Anh Newsky xin giới thiệu loạt bài viết về từ vựng tiếng Anh theo chuyên ngành - Ngành ngân hàng:

1) Crossed cheque: Séc thanh toán theo phương thức chuyển khoản

2) Open cheque: Séc mở

3) Bearer cheque: Séc trống

4) Draw: Rút tiền

5) Drawee: Ngân hàng của người ký phát

6) Drawer / Payer: Người ký phát

7) Bearer: Người giữ séc

8) In word: (tiền) bằng chữ

9) In figures: (tiền) bằng số

10) Counterfoil: cuống séc

11) Voucher: Biên lai

12) Encode: Mã hóa

13) Payee: Người được thanh toán

14) Sort code: Mã chi nhánh (ngân hàng)

15) Codeword; Mật mã

16) Decode: Giải mã

17) Pay into: Nộp vào

18) Proof of identity: Chứng minh

19) Authorise: Cấp phép

20) Expiry date: Ngày đáo hạn

(sưu tầm)

Liên hệ: 0909 99 01 30 – (08) 3601 6727 
Địa chỉ: 292 Âu Cơ (số cũ 194), Phường 10, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh. (ngã tư Lạc Long Quân và Âu Cơ, giáp Quận Tân Phú, Bình Tân, Quận 5, 6, 8, 10, 11).