Một số cặp từ dễ nhầm lẫn

1. accep = take in : đồng ý
>< except = other than : trừ, ngoại trừ
2.ad = advertisement : quảng cáo
>< add = join, combine : công vào, thêm vào
3.advice = guidance :  chỉ đạo, hướng dẫn
>< advise = recommend : khuyên bảo,
4. aid = assist, assistance : hỗ trợ, giúp đỡ
>< aide = one who gives assistance : người giúp đỡ, hỗ trợ ( trợ lí )
5.flour = wheat, milled : bột mì
>< flower = plant : hoa ( một loại thực vật )
6.aisle = a passage : lối đi ở giữa các dãy ghế
>< I'll =contraction of I will : viết tắt của I will
7. Ate : thể quá khứ của động từ eat ( ăn)
>< eight : a number ( số 8 )
8. blew : thể quá khứ của blow ( thổi )
>< blue : màu xanh
9. buy = purchase : mua
>< by : là một giới từ
>< bye : goodbye ( tạm biệt )
10.cell = small unit : là một đơn vị nhỏ trong hệ thống
>< sell = to give up for money : bán
11.cent = a penny : đồng xu
>< scent = an odor :  mùi thơm, chất thơm
12.cite = mention : trích dẫn , đề cập
>< sight = vision :  thị lực, sự nhìn thấy..
>< site = place : nơi chốn
trung tâm tiếng anh newsky